Sim số đẹp Viettel thuộc mạng Viettel là Tập đoàn Viễn thông và Công nghệ thông tin lớn nhất Việt Nam, đồng thời được đánh giá là một trong những công ty viễn thông có tốc độ phát triển nhanh nhất thế giới và nằm trong Top 15 các công ty viễn thông toàn cầu về số lượng thuê bao. Các đầu 10 số của mạng Viettel là đầu số
086, đầu số
096, đầu số
097, đầu số
098. Các đầu số 11 số của Viettel là: đầu số 0163 (Chuyển sang 10 số là
033), đầu số 0164 (Chuyển sang 10 số là
034), đầu số 0165 (Chuyển sang 10 số là
035), đầu số 0166 (Chuyển sang 10 số là
036), đầu số 0167 (Chuyển sang 10 số là
037), đầu số 0168 (Chuyển sang 10 số là
038), đầu số 0169 (Chuyển sang 10 số là
039)
Danh sách sim V90 3G 4G miễn phí tại đây

Năm 2005 Ất Dậu Mệnh Thủy, Tuyền trung thủy
Mệnh Thủy là biểu tượng mùa đông và biểu tượng nước nói chung (như cơn mưa lất phất hay giông bão cũng có thể là của hành Thủy). Mệnh Thủy là tượng trưng cho bản lĩnh, cho nghệ thuật và vẻ đẹp, Thủy có liên quan đến mọi thứ. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết, là nguồn sống không thể thiếu tưới mát cây cối, vạn vật; Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Kết hợp với cảm xúc, Thủy gợi cho thấy nỗi sợ hãi, sự lo lắng và stress.
Người mạng Thủy giao tiếp tốt. Họ có khiếu ngoại giao và tài thuyết phục. Do nhạy cảm với tâm trạng người khác, họ sẵn sàng lắng nghe. Có trực giác tốt và giỏi thương lượng. Uyển chuyển và dễ thích nghi, họ nhìn sự vật theo quan điểm tổng thể.
Vạn vật thuộc hành này
Sông suối, ao hồ, màu xanh dương và màu đen, gương soi và kính, các đường uốn khúc, các hình uốn lượn, đài phun nước, hồ cá, tranh về nước.
Dựa vào ngũ hành chúng ta sẽ có những biện pháp sử dụng pháp khí, linh vật, vật phẩm thuộc ngũ hành tương sinh, tương khắc, sử dụng phương vị để giảm bớt những điều không may, tăng cường tài lộc may mắn, phúc lành cho từng người thuộc các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.
Những người mệnh Thủy sinh năm :
Bính Tý – 1936,
1996 - Giản Hạ Thủy
Đinh Sửu – 1937,
1997 - Giản Hạ Thủy
Giáp Thân – 1944,
2004 - Tuyền Trung Thủy
Ất Dậu – 1945,
2005 - Tuyền Trung Thủy
Nhâm Thìn – 1952,
2012 - Trường Lưu Thủy
Quý Tỵ – 1953,
2013 - Trường Lưu Thủy
Bính Ngọ –
1966, 2026 - Thiên Hà Thủy
Đinh Mùi –
1967, 2027 - Thiên Hà Thủy
Giáp Dần –
1974, 2034 - Đại Khê Thủy